Trang chủ

Màn hình

Curved Business Monitor

Màn hình cong SuperWide 32:9 với cổng USB-C

Định hình lại năng suất quy trình làm việc

Màn hình 49 inch dành cho doanh nghiệp này được thiết kế để mang lại hiệu quả. Màn hình SuperWide, công tắc KVM thông minh và kết nối USB-C giúp làm việc nhóm và việc chuyển đổi giữa các tác vụ trở nên dễ dàng hơn.

Xem tất cả lợi ích

Định hình lại năng suất quy trình làm việc

  • Series 5000
  • 49 (đường chéo 48,8" / 124 cm)
  • 5120 x 1440 (QHD Kép)

Màn hình VA mang đến hình ảnh tuyệt vời với góc nhìn rộng

Màn hình LED VA của Philips sử dụng công nghệ căn chỉnh chiều dọc đa miền tiên tiến, cho bạn tỷ lệ tương phản tĩnh rất cao, giúp tạo ra hình ảnh rực rỡ và sống động hơn. Bên cạnh việc xử lý dễ dàng các ứng dụng văn phòng chuẩn, công nghệ này đặc biệt thích hợp cho ảnh, duyệt web, phim, trò chơi và các ứng dụng đòi hỏi đồ họa cao. Công nghệ quản lý điểm ảnh tối ưu cho bạn góc nhìn rộng 178/178 độ, giúp có được hình ảnh sinh động.

DisplayHDR 400 cho hình ảnh sống động và nổi bật hơn

DisplayHDR 400 được chứng nhận VESA mang lại bước tiến đáng kể so với màn hình SDR thông thường. Không giống như các màn hình 'tương thích HDR' khác, DisplayHDR 400 thực tạo ra độ sáng, độ tương phản và màu sắc đáng kinh ngạc. Với chế độ làm mờ toàn cục và độ sáng tối thiểu 400 nit, hình ảnh trở nên sống động với những điểm nổi bật đáng chú ý đồng thời có màu đen sâu hơn, nhiều sắc thái hơn. Công nghệ này mang đến một bảng màu mới phong phú hơn chưa từng có trên TV, cho bạn một trải nghiệm hình ảnh thu hút mọi giác quan và truyền cảm xúc.

Thiết kế màn hình cong mang đến trải nghiệm sống động hơn

Màn hình máy tính để bàn cung cấp trải nghiệm người dùng cá nhân, phù hợp hoàn hảo với thiết kế cong. Màn hình cong mang đến hiệu ứng nhập vai dễ chịu và tinh tế, tập trung vào bạn ở trung tâm của bàn làm việc.

SmartKVM: giúp dễ dàng chuyển đổi giữa các nguồn.

Màn hình SuperWide 32:9 được thiết kế để thay thế việc cài đạt đa màn hình

MultiView cho phép hai chế độ kết nối và xem hoạt động cùng lúc

Nghiêng, xoay và điều chỉnh độ cao để có vị trí xem lý tưởng

Móc tai nghe: giúp cất giữ theo ý muốn

Loa stereo tích hợp cho giải trí đa phương tiện

Chứng nhận bảo vệ khỏi ánh sáng xanh và độ chính xác của màu sắc của Eyesafe

Kết nối RJ-45 sang USB-C giúp kết nối mạng dễ dàng và bảo mật

Chứng nhận sản phẩm

Thông số kỹ thuật
  • Hình ảnh/Hiển thị

    Kích thước bảng

    48,8 inch / 124 cm

    Tỉ lệ kích thước

    32:9

    Loại bảng LCD

    VA LCD

    Loại đèn nền

    Hệ thống W-LED

    Khoảng cách điểm ảnh

    0,2328 x 0,2328 mm

    Độ sáng

    450 (SDR) cd/m², 500 (HDR)  cd/m²

    Số màu màn hình

    1,07B

    Gam màu (điển hình)

    NTSC 97%, sRGB 119%*

    Tỉ lệ tương phản (thông thường)

    3000:1

    SmartContrast

    80,000,000:1

    Thời gian phản hồi (thông thường)

    4 ms (Xám sang Xám)*

    Góc nhìn
    • 178º (Ngang) / 178º (Dọc)

    • @ C/R > 10

    Nâng cao hình ảnh

    SmartImage

    Độ phân giải tối đa

    5120x1440@75Hz (HDMI/DP/USB-C)*

    Khung xem hiệu quả

    1191,936 (Ngang) x 335,232 (Dọc) mm, độ cong 1800R*

    Tần số quét

    HDMI: 30 - 140 kHz (H) / 48-75 Hz (V); DP: 30 - 114 kHz (H) / 48-75 Hz (V); USB-C: 30 - 114 kHz (H) / 30-75 Hz (V)

    sRGB

    Delta E

    < 2

    SoftBlue

    Không bị nháy

    Mật độ điểm ảnh

    109 PPI

    Lớp phủ màn hình hiển thị

    Chống chói, 3H, Độ lóa 25%

    SmartUniformity

    93 ~ 105%

    EasyRead

    Đồng bộ thích ứng

    HDR

    Đạt chứng nhận DisplayHDR 400

    EyeSafe

  • Khả năng kết nối

    Đầu vào tín hiệu

    HDMI 2.0 x 2, cổng DisplayPort 1.4 x 1, USB-C x 1 (tải lên, chế độ DP Alt, Dữ liệu, PD)

    Đầu vào đồng bộ
    • Đồng bộ riêng rẽ

    • Đồng bộ khi bật xanh

    Âm thanh (Vào/Ra)

    Đầu ra âm thanh

    RJ45

    Ethernet LAN lên đến 1G

    HDCP

    HDCP 1.4 (HDMI / DisplayPort / USB-C), HDCP 2.2 (HDMI / DisplayPort / USB-C)

    HBR3

    HBR3

    Hub USB

    USB 3.2 Gen 1 / 5 Gbps, tải lên USB-B x 1, tải xuống USB-A x 2 (với 1 cổng sạc nhanh B.C 1.2), tải xuống USB-C x 1 (Dữ liệu, PD 15W)

  • Bán kính vòng cung của đường cong màn hình đo bằng mm
  • Giá trị thời gian phản hồi bằng SmartResponse
  • Vùng màu NTSC dựa trên CIE1976, Vùng màu sRGB dựa trên CIE1931
  • Các hoạt động như chia sẻ màn hình, video và âm thanh phát trực tuyến qua Internet có thể ảnh hưởng đến hiệu suất mạng của bạn. Phần cứng, băng thông mạng và hiệu suất mạng sẽ quyết định chất lượng âm thanh và video tổng thể.
  • Đối với chức năng sạc và cấp nguồn USB-C, Notebook / thiết bị của bạn phải hỗ trợ thông số kỹ thuật Chuẩn sạc USB-C Power Delivery. Vui lòng kiểm tra hướng dẫn sử dụng Notebook của bạn hoặc hỏi ý kiến nhà sản xuất Notebook của bạn để biết thêm chi tiết.
  • Nếu kết nối Ethernet của bạn có vẻ chậm, vui lòng vào menu OSD và chọn USB 3.0 hoặc phiên bản cao hơn có thể hỗ trợ tốc độ mạng LAN lên 1G.
  • Để truyền video qua USB-C, Notebook/thiết bị của bạn phải hỗ trợ chế độ USB-C DP Alt
  • Xếp hạng EPEAT chỉ hợp lệ tại nơi Philips đăng ký sản phẩm. Vui lòng truy cập https://www.epeat.net/ để biết trạng thái đăng ký tại quốc gia của bạn.
  • Khi USB-C được đặt ở chế độ Độ phân giải cao, độ phân giải tối đa được hỗ trợ là 5120x1440 @ 75Hz.
  • Công suất tiêu thụ của màn hình này lên đến 100 W (trung bình 96 W), công suất tối đa sẽ phụ thuộc vào thiết bị của bạn.
  • Khi tính toán chi phí năng lượng tiết kiệm được từ PowerSensor, cả USB và Power Delivery đều bị loại trừ.
  • Màn hình có thể trông khác với hình ảnh minh họa.
  • Các sản phẩm và phụ kiện được liệt kê trên tờ rơi này có thể khác nhau tùy theo quốc gia và khu vực.